I. ĐỊNH NGHĨA VỀ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous tense) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Được dùng để diễn tả quá trình xảy ra 1 hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ.
II. CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
- Cấu Trúc
S + had + been + V-ing
- Trong đó:
- S (subject): chủ ngữ
- Had: trợ động từ
- Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”.
- V-ing: Động từ thêm -ing
- Eg:
- They had been working for two hours when she telephoned
(Bọn họ đã làm việc suốt hai giờ khi mà cô ấy gọi) - Her eyes were red because she had been crying
(Mắt cô ấy đỏ bởi vì trước đó cô đã khóc) 2. Phủ định:

- Cấu Trúc:
S + hadn’t + been + V-ing
=> Câu phủ định trong thì quá khứ hoàn thành chỉ cần thêm “not” vào sau trợ động từ.
- Lưu ý
- hadn’t = had not
- Eg:
- They hadn’t been paying attention for long when he asked the question
(Họ đã không tập trung trong một khoảng thời gian dài trước khi ông ta đặt câu hỏi) - I hadn’t been looking for a job before I needed money
(Tôi đã không tìm một công việc trước khi tôi cần tiền)
3. Câu hỏi:

- Cấu trúc:
Had + S + been + V-ing ?
- Trả lời:
- Yes, S + had./ No, S + hadn’t.
- Eg:
- Had they been not studying hard when the teacher asked?
(Có phải họ đã không học tập chăm chỉ trước khi giáo viên yêu cầu?)
Yes, they had./ No, they hadn’t. - Had she been working for 4 hours before he arrived?
(Có phải cô ấy đã làm việc 4 tiếng trước khi anh ta đến?)
Yes, she had./ No, she hadn’t.
III. CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Cách Sử Dụng Example - Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ
- He had been typing for 3 hours before he finshed his work.
(Cậu ta đã đánh máy suốt 3 tiếng đồng hồ trước khi hoàn thành xong công việc.)
- Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm xác định trong quá khứ.
- My father had been driving for 5 hours before 10pm last night.
(Bố tôi đã lái xe liên tục 5 tiếng đồng hồ trước thời điểm 10h tối hôm qua.)
- Nhấn mạnh hành động để lại kết quả trong quá khứ.
- This morning he was very tired because he had been working very hard all night.
(Sáng nay anh ấy rất mệt bởi vì anh ấy đã làm việc vất vả cả đêm.)
IV. DẤU HIỆU ĐỂ NHẬN BIẾT THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Từ để nhận biết Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
- Until then, by the time, prior to that time, before, after, for, since, when, how long
V. Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
* Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn cơ bản
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ hoàn thành hoặc quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- When we arrived the film __________________ (start).
- She ____________________ (work) in that company for twenty years when she was made redundant.
- I felt ill because I ________________________ (drink) six cups of coffee.
- I ______________________ (study) all day, so I was tired.
- How long ___________________ (you / live) in London when your daughter was born?
- When I arrived at the airport I realised I _____________ (forget) my passport.
- I __________________ (break) my ankle, so I couldn’t go skiing last year.
- She ____________________ (study) English for three years when she took the exam.
- I ____________________ (run), so I was hot and tired.
- I didn’t go to the class because I _______________ (not / do) my homework.

Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Bài 2: Lựa chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống
- I love this writer’s books. I (have been reading / had been reading) them for years.
- His clothes were dirty because he (has been working / had been working) in the garden.
- Where have you been? We (had been waiting / have been waiting) for you for ages.
- He hasn’t decided on a career yet, but he (has been thinking / had been thinking) about it lately.
- After she (has been playing / had been playing) the violin for ten years, she joined an orchestra.
Bài 3: Hoàn thành câu bằng cách chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ hoàn thành tiếp diễn hoặc Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Mike has never had an accident and he ………………………………… (drive) for years.
- She had no idea it was so late because she ………………………………… (not / watch) the time.
- “ ………………………………… (you / take) your medicine regularly, Mrs Smith?” “Yes, doctor.”
- They eventually found the dog after they ………………………………… (look) for it all night.
- How long ………………………………… your father ………………………………… (work) for the company when he retired?
* Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nâng cao
Bài 1: Hoàn thành câu với các cụm từ thích hợp
■ by tomorrow ■ so far ■ the week before ■ since
- Our TV hasn’t been working …………………….. last week.
- The Browns invited us to dinner although we had only met …………………….. .
- They will have finished painting the house …………………….. .
- We had been writing …………………….. nearly an hour when the bell rang.
- They have interviewed three suspects …………………….. .
Bài 2: Tìm lỗi sai và sửa lỗi ở những câu sau
- Jane has lost weight. She had been dieting for months now.
…………………………………………………………………………………………………………… - Everything was white when we woke up because it has been snowing all night.
…………………………………………………………………………………………………………… - I was so happy when he asked me to marry him. I have been loving him for years.
…………………………………………………………………………………………………………… - That man is making me nervous. He has stared at me all evening.
…………………………………………………………………………………………………………… - Hurry up, or they have sold all the tickets by the time we get there.
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Lựa chọn đáp án đúng để hoàn thành câu
1. Don’t come before seven. I …………………….. my homework.
a. haven’t finished b. won’t have finished c. hadn’t finished
2. She loves animals. She …………………….. a dog for as long as she can remember.
a. has had b. had had c. will have had3. Jack wanted to know why Sally …………………….. to him yet.
a. hasn’t written b. hasn’t been writing c. hadn’t written4. We …………………….. him, so we were very surprised to see him.
a. haven’t been expecting b. haven’t expected c. hadn’t been expecting5. His playing has improved because he …………………….. all month.
a. will have practised b. has been practising c. had practised
